Quay lại
Tiếp theo

Chương trình đào tạo khoa ngoại ngữ

2.1. Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 148 tín chỉ, trong đó:

- Khối kiến thức chung:

 

(Không tính các môn học GDTC và GDQP-AN)

13 tín chỉ

- Khối kiến thức toán và khoa học tự nhiên:

10 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ bản:

 

            + Bắt buộc:                       9 tín chỉ

 

            + Tự chọn:                        2/6 tín chỉ 

11 tín chỉ

- Khối kiến thức ngành tiếng Anh:

 

            + Bắt buộc:                    55 tín chỉ

 

            + Tự chọn:                     8/10 tín chỉ

63 tín chỉ

 

- Khối kiến thức chuyên ngành:

·        Môn học chuyên ngành chung:

 

·        Môn học chuyên ngành: 

Chuyên ngành Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại:

 

            + Bắt buộc:                   17  tín chỉ

 

            + Tự chọn:                   6/8  tín chỉ 

           Chuyên ngành Tiếng Anh Quản trị kinh doanh:

 

            + Bắt buộc:                   18  tín chỉ

 

            + Tự chọn:                   5/10 tín chỉ 

            Chuyên ngành Tiếng Anh Tài chính–ngân hàng:

 

            + Bắt buộc:                   20  tín chỉ

 

            + Tự chọn:                   3/6  tín chỉ 

43 tín chỉ

20 tín chỉ

23 tín chỉ

 

- Khối kiến thức thực tập:

3 tín chỉ

- Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương:

5 tín chỉ

 

 

 

2.2. Khung chương trình đào tạo

 

STT

 

Mã môn học

 

Khối kiến thức

 

 

Số tín chỉ

 

Số giờ tín chỉ

Môn học tiên quyết

Lý thuyết

Thực hành

Tự học

 

I

 

 

 

Khối kiến thức chung

 

(không tính các môn từ 10 – 14)

 

27

 

 

 

 

 

 

 

 

1

PHI1001

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin I

2

21

5

4

 

2

PHI1002

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác –Lênin II

3

32

8

5

PHI1001

3

POL1001

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

20

8

2

PHI1005

4

HIS1002

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

35

7

3

POL1001

5

INT1004

Tin học cơ sở

3

24

21

 

 

6

 

Ngoại ngữ cơ sở 1

4

18

36

6

 

7

 

Ngoại ngữ cơ sở 2

3

15

26

4

 

8

 

Ngoại ngữ cơ sở 3

3

15

26

4

 

9

 

Ngoại ngữ cơ sở 4

4

18

36

6

 

 

10

PES1001

Giáo dục thể chất 1

2

2

26

2

 

 

11

PES1002

Giáo dục thể chất 2

2

2

26

2

PES1001

 

12

CME1001

Giáo dục quốc phòng-an ninh 1

2

14

12

4

 

 

13

CME1002

Giáo dục quốc phòng-an ninh 2

2

14

12

4

CME1001

 

14

CME1003

Giáo dục quốc phòng-an ninh 3

3

18

24

3

 

 

II

 

 

 

Khối kiến thức toán và KHTN

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

15

MAT1002

Toán cao cấp

4

30

25

5

 

 

16

MAT1004

Lý thuyết xác suất và thống kê

3

25

19

1

 

 

17

MAT1005

Toán kinh tế

3

25

19

1

 

 

 

III

 

 

 

Khối kiến thức cơ bản

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

            i)           

 

Các môn học bắt buộc

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

18

LIN1001

Dẫn luận ngôn ngữ học

2

22

7

15

 

 

19

VLF1051

Tiếng Việt

3

35

8

2

 

 

20

ENG1050

Kỹ năng tư duy có phê phán

2

20

8

2

 

 

21

HIS1052

Cơ sở văn hoá Việt Nam

2

20

6

4

 

 

 

 

         ii)           

Các môn học tự chọn

 

2/6

 

 

 

 

 

 

 

 

22

PHI1051

Logic học đại cương

2

20

6

4

 

 

23

MNS1051

Phương pháp luận NCKH

2

20

4

2

 

 

24

LIN1012

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

15

11

4

 

 

 

IV

 

 

 

  Khối kiến thức cơ sở

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)   
c)        Các môn học bắt buộc

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

25

ENG2020

Nghe - Nói 1

3

15

25

5

 

 

26

ENG2021

Đọc – Viết 1

3

15

25

5

 

 

27

ENG2022

Nghe - Nói 2

3

15

25

5

 

 

28

ENG2023

Đọc – Viết 2

3

15

25

5

 

 

29

ENG2024

Nghe - Nói 3

3

15

25

5

 

 

30

ENG2025

Đọc – Viết 3

3

15

25

5

 

 

31

ENG2026

Nghe - Nói 4

3

15

25

5

 

 

32

ENG2027

Đọc – Viết 4

3

15

25

5

 

 

33

ENG2028

Nghe - Nói 5

3

15

25

5

 

 

34

ENG2029

Đọc – Viết 5

3

15

25

5

 

 

35

ENG2030

Nghe - Nói 6

3

15

25

5

 

 

36

ENG2031

Đọc – Viết 6

3

15

25

5

 

 

37

ENG2001

Ngữ âm

2

15

10

5

 

 

38

ENG2002

Ngữ nghĩa

2

15

10

5

 

 

39

ENG2003

Ngữ pháp

3

15

25

5

 

 

40

ENG2013

Đất nước học 1

2

15

10

5

 

 

41

ENG2014

Đất nước học 2

2

15

10

5

 

 

42

ENG2015

Giao thoa văn hoá 1

2

15

10

5

 

 

43

ENG2016

Giao thoa văn hoá 2

2

15

10

5

 

 

44

ENG2032

Tiếng Anh  kinh tế

2

15

10

5

 

 

45

ENG2004

Dụng học tiếng Anh

2

15

10

5

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

8/10

 

 

 

 

 

 

 

 

46

ENG2006

Phân tích diễn ngôn

2

15

10

5

 

 

47

ENG2016

Giao tiếp giao văn hoá

2

15

10

5

 

 

48

ENG2010

Ngữ pháp tiếng Anh thực hành tổng hợp

2

15

10

5

 

 

49

ENG2019

Đất nước học các nước nói tiếng Anh  khác

2

15

10

5

 

 

50

ENG2039

Tiếng Anh thư tín thương mại

2

15

10

5

 

 

 

V

 

                                                   i)              

 

                                               ii)                          Khối kiến thức chuyên ngành

 

43

 

 

 

 

 

 

 

V.1

 

                                           iii)              

 

iv)      Các môn học chuyên ngành chung

 

20

 

 

 

 

 

 

51

ENG3001

Lý thuyết dịch

3

15

25

5

 

 

52

ENG3008

Thực hành dịch cơ bản

3

15

25

5

 

 

53

ENG3009

Thực hành dịch chuyên ngành

3

15

25

5

 

 

54

ENG3010

Công nghệ với dịch thuật

2

15

10

5

 

 

55

INE1050

Kinh tế vi mô

3

30

10

5

 

 

56

INE1051

Kinh tế vĩ mô

3

30

10

5

 

 

57

FIB2001

Kinh tế học tiền tệ ngân hàng

3

15

25

5

 

 

 

V.2

 

 

 

Các môn học chuyên ngành

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V.2.1

 

 

 

Chuyên ngành tiếng Anh Kinh tế đối ngoại

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

58

BSA1053

Nguyên lý thống kê kinh tế

3

30

10

5

 

 

59

INE3001

Thương mại quốc tế

3

25

15

5

 

 

60

INE3002

Đầu tư quốc tế*

2

18

10

2

 

 

61

INE3003

Tài chính quốc tế*

3

25

15

5

 

 

62

INE2008

Kinh doanh quốc tế

3

25

15

5

 

 

63

BSL2051

Luật kinh doanh quốc tế

3

25

15

5

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

6/8

 

 

 

 

 

 

 

 

64

INE3007

Giao dịch thương mại quốc tế

2

18

10

2

 

 

65

INE3006

Thanh toán quốc tế

2

18

10

2

 

 

66

INE3005

Vận tải và bảo hiểm trong ngoại thương

2

18

10

2

 

 

67

INE3004

Thương mại điện tử

2

15

13

2

 

 

 

V.2.2

 

 

 

Chuyên ngành tiếng Anh Quản trị kinh doanh

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

18

 

 

 

 

 

 

 

 

68

BSA2003

Nguyên lý quản trị kinh doanh

3

30

10

5

 

 

69

BSA2002

Nguyên lý Marketing*

3

25

15

5

 

 

70

BSA2001

Nguyên lý Kế toán

3

15

28

2

 

 

71

BSA2005

Quản trị chiến lược

3

22

22

1

 

 

72

BSA2006

Quản trị nguồn nhân lực

3

22

22

1

 

 

73

BSA2007

Quản trị tài chính

3

20

20

5

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

5/10

 

 

 

 

 

 

 

 

74

INE2005

Kinh tế học quốc tế*

2

18

10

2

 

 

75

BSA2010

Đạo đức kinh doanh và văn hoá doanh nghiệp

2

22

7

1

 

 

76

BSA2008

Quản trị Marketing

3

22

22

1

 

 

77

BSA3021

Quản trị rủi ro trong kinh doanh

3

22

22

1

 

 

 

V.2.3

 

 

 

Chuyên ngành tiếng Anh Tài chính – ngân hàng

 

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học bắt buộc

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

78

INE1052

Kinh tế lượng

3

25

20

 

 

 

79

BSA2001

Nguyên lý kế toán

3

17

28

 

 

 

80

BSA2007

Tài chính quốc tế*

3

30

15

 

 

 

81

BSA2018

Tài chính doanh nghiệp*

3

25

20

 

 

 

82

FIB2005

Quản trị ngân hàng thương mại

3

20

25

 

 

 

83

BSA2019

Kế toán tài chính

3

17

28

 

 

 

    84

INE2005

Kinh tế quốc tế*

2

20

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Các môn học tự chọn

 

3/6

 

 

 

 

 

 

 

 

85

FIB2006

Các định chế tài chính quốc tế

3

25

15

5

 

 

86

BSA2020

Thẩm định dự án đầu tư

3

20

20

5

 

 

 

VI

ENG4001

 

Khối kiến thức thực tập

 

3

 

 

 

 

 

 

VII

 

 

Khoá luận tốt nghiệp hoặc tương đương (tiếng Anh)

 

5

 

 

 

 

 

 

VII.1

ENG4051

 

Khoá luận tốt nghiệp

 

5

 

 

 

 

 

 

VII.2

 

 

Các môn học tương đương khoá luận tốt nghiệp

 

5

 

 

 

 

 

87

ENG2034

Tăng cường diễn đạt nói tiếng Anh

2

15

15

 

 

 

88

ENG2035

Tăng cường diễn đạt viết tiếng Anh

3

20

20

5

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

148

 

 

 

 

 

 

 

 

 Ghi chú:

1.      Các môn học chuyên ngành đánh dấu* là môn học NÊN giảng dạy bằng tiếng Anh;

2.      Các sinh viên không làm khoá luận có thể học 2 môn học tương đương (87,88).